Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2179/QĐ-UBND về ban hành Kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2025 do Trung tâm Quản lý hạ tầng giao thông đường bộ quản lý | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2178/QĐ-UBND về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng và nạo vét kênh trục tiêu thoát nước rạch Láng The, kênh Địa Phận tại huyện Củ Chi | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2169/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2163/QĐ-UBND về việc thành lập Hội đồng thẩm định kịch bản phim truyện sử dụng ngân sách nhà nước đối với phim truyện điện ảnh “Làng Biển” | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2162/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án Chăm sóc sức khỏe toàn diện cho người dân Thành phố và một số giải pháp góp phần làm tăng tổng tỷ suất sinh giai đoạn 2025 - 2030 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2145/QĐ-UBND về Phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH Một thành viên Vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2144/QĐ-UBND về ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Cuộc vận động “Người dân Thành phố Hồ Chí Minh không xả rác ra đường và kênh rạch, vì Thành phố sạch, xanh và thân thiện môi trường” | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2143/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 6 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2142/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 5 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2141/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 1 |

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2

Ngày 16/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2356/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và 8 phường, cụ thể như sau:

* Diện tích, cơ cấu các loại đất:

            STT

Loại đất

Năm 2010

QH đến năm 2020

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

TP phân bổ (*) (ha)

Quận xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.018,06

100,00

5.018

 

5.018,06

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

807,17

16,09

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

611,36

12,18

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125,20

15,51

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

69,58

8,62

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.210,89

83,91

5.018

 

5.018,06

100,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

10,07

0,24

12

2,87

14,87

0,30

2.2

Đất quốc phòng

CQP

87,46

2,08

77

 

77,00

1,53

2.3

Đất an ninh

CAN

4,78

0,11

16

 

16,00

0,32

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99,23

2,36

124

 

124,00

2,47

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**)

SKC

654,51

15,54

 

587,13

587,13

11,70

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,20

0,00

1

 

0,64

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

0,00

0

1,77

1,77

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13,86

0,33

14

4,00

18,00

0,36

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17,41

0,41

 

 

 

 

2.12

Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**)

SMN

1.026,05

24,37

 

1.025,55

1.025,55

20,44

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

755,63

17,94

1.345

173,51

1.518,51

30,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

50,64

6,70

61

93,81

154,81

10,19

 

Đất cơ sở y tế

DYT

8,11

1,07

41

 

40,97

2,70

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,43

4,82

137

 

137,18

9,03

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

171,12

22,65

320

 

320,38

21,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.541,59

36,61

1.633

1,58

1.634,58

32,57

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

5.018

 

5.018,06

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

189

 

189,00

 

* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

           (Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

Kỳ đầu

2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

807,17

294,86

512,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

611,36

220,96 

390,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

125,20

49,66 

75,54

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

69,58

23,47 

46,11 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Nguyên Ngân

EMC Đã kết nối EMC