Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3222/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Tân Tạo 1, quận Bình Tân. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3220/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Xuân Diệu, quận Bình Tân | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3216/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng mới Trường Tiểu học Tân Tạo 1, quận Bình Tân | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3214/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa A3, quận Bình Tân. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3211/QĐ-UBND về việc công bố 2357 danh mục thủ tục hành chính (tạm thời) thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp xã | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3207/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2025 đối với Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 2 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3206/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2025 đối với Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 5 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3205/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2025 đối với Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Hóc Môn | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3204/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2025 đối với Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Tân Bình | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3203/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2025 đối với Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Gò Vấp |

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2

Ngày 16/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2356/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và 8 phường, cụ thể như sau:

* Diện tích, cơ cấu các loại đất:

            STT

Loại đất

Năm 2010

QH đến năm 2020

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

TP phân bổ (*) (ha)

Quận xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.018,06

100,00

5.018

 

5.018,06

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

807,17

16,09

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

611,36

12,18

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125,20

15,51

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

69,58

8,62

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.210,89

83,91

5.018

 

5.018,06

100,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

10,07

0,24

12

2,87

14,87

0,30

2.2

Đất quốc phòng

CQP

87,46

2,08

77

 

77,00

1,53

2.3

Đất an ninh

CAN

4,78

0,11

16

 

16,00

0,32

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99,23

2,36

124

 

124,00

2,47

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**)

SKC

654,51

15,54

 

587,13

587,13

11,70

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,20

0,00

1

 

0,64

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

0,00

0

1,77

1,77

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13,86

0,33

14

4,00

18,00

0,36

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17,41

0,41

 

 

 

 

2.12

Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**)

SMN

1.026,05

24,37

 

1.025,55

1.025,55

20,44

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

755,63

17,94

1.345

173,51

1.518,51

30,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

50,64

6,70

61

93,81

154,81

10,19

 

Đất cơ sở y tế

DYT

8,11

1,07

41

 

40,97

2,70

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,43

4,82

137

 

137,18

9,03

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

171,12

22,65

320

 

320,38

21,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.541,59

36,61

1.633

1,58

1.634,58

32,57

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

5.018

 

5.018,06

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

189

 

189,00

 

* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

           (Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

Kỳ đầu

2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

807,17

294,86

512,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

611,36

220,96 

390,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

125,20

49,66 

75,54

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

69,58

23,47 

46,11 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Nguyên Ngân

EMC Đã kết nối EMC