Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2193/QĐ-UBND về việc kiện toàn nhân sự Ban Tổ chức Đại hội Thi đua yêu nước Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ VIII | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2192/QĐ-UBND về thu hồi khu đất (bãi đỗ xe taxi) tiếp giáp đường vào ga Quốc tế Cảng Hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất tại Phường 02, quận Tân Bình | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2187/QĐ-UBND về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2185/QĐ-UBND về việc giao đất tại phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức cho Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2184/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP 4 sao | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2183/QĐ-UBND về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Liên đoàn Billiards & Snooker Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2181/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2180/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả nghiên cứu Đề án đầu tư - xây dựng các huyện thành quận (hoặc thành phố thuộc Thành phố Hồ Chí Minh) giai đoạn 2021 - 2030 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2179/QĐ-UBND về ban hành Kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2025 do Trung tâm Quản lý hạ tầng giao thông đường bộ quản lý | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2178/QĐ-UBND về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng và nạo vét kênh trục tiêu thoát nước rạch Láng The, kênh Địa Phận tại huyện Củ Chi |

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh

Ngày 16/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2355/QĐ-UBND về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, cụ thể như sau:

* Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Số TT

Loại đất

Năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TP phân bổ (*) (ha)

Quận xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN

 

2.070,68

100,00

2.071

 

2.070,66

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

233,83

11,29

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 Đất trồng lúa

LUA

167,39

71,59

 

 

 

 

1.2

 Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,14

7,33

 

 

 

 

1.3

 Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

 Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

28,95

12,38

 

 

 

 

1.7

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

 Đất phi nông nghiệp

PNN

1.836,85

88,71

2.071

 

2.070,66

100,00

2.1

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

11,58

0,63

12

 

11,67

0,56

2.2

 Đất quốc phòng

CQP

53,62

2,92

10

 0,62

10,62

0,51

2.3

 Đất an ninh

CAN

3,20

0,17

3

0,81

3,81

0,18

2.4

 Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**)

SKC

103,82

5,65

 

87,05

87,05

4,20

2.6

 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

 Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

 Đất di tích danh thắng

DDT

1,92

0,10

2

 

1,92

0,09

2.9

 Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

1,03

0,06

1

 

1,03

0,05

2.10

 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

27,35

1,49

27

 

27,33

1,32

2.11

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,95

0,27

 

 

 

 

2.12

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng (**)

SMN

315,75

17,19

 

331,65

331,65

16,02

2.13

 Đất phát triển hạ tầng

DHT

413,21

22,50

547

286,87

833,87

40,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất cơ sở văn hóa

DVH

24,11

5,83

29

15,90

44,90

5,39

 

 Đất cơ sở y tế

DYT

5,59

1,35

7

 

7,44

0,89

 

 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,62

8,86

85

0,63 

85,63

10,27

 

 Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

DTT

7,19

1,74

7

21,77

28,77

3,45

2.14

 Đất ở

ODT

900,42

49,02

800

-38,29

761,71

36,79

3

 Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

 Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

2.070,66

 

5

 Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

 Đất khu du lịch

DDL

 

 

4

 

4,00

 

* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

           (Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

Kỳ đầu

2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

233,83

42,63

191,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

167,39

15,23

152,16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,14

10,15

6,99

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

28,95

16,24

12,71

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Nguyên Ngân

EMC Đã kết nối EMC