Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1916/QĐ-UBND về ban hành Kế hoạch kiểm tra tình hình thực hiện Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1915/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1914/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1913/QĐ-UBND về việc thành lập Tổ Giúp việc Ban Chỉ đạo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1911/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Tổng công ty Công nghiệp - In - Bao bì Liksin - TNHH Một thành viên | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1909/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH Một thành viên Thoát nước đô thị | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1902/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2025 đối với Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1901/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2024 đối với Công ty TNHH một thành viên Thảo cầm viên Sài Gòn | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1882/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 - Khu 2, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1880/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ. |

Ban hành các thông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên (CNG) thuộc Đề án đầu tư xe buýt giai đoạn 2014 - 2017

Ngày 22/01/2015, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 252/QĐ-UBND về ban hành cácthông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên (CNG) thuộcĐề án đầu tư xe buýt giai đoạn 2014 - 2017, cụ thể như sau:

Số thứ tự

Thông số kỹ thuật cơ bản

Đối với loại xe: từ 20 đến 40
chỗ ngồi

Đối với loại xe: từ 41 đến 60 chỗ ngồi

Đối với loại xe: từ 61 đến 80 chỗ ngồi

1

Yêu cầu chung

Là ô tô khách Thành phố - đảm bảo tiêu chuẩn ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải.

2

Kích thước tổng thể xe

 

 

 

- Chiều dài tổng thể

Khoảng từ 7.000mm đến 8.100mm

Khoảng từ 8.000mm đến 10.400mm

Khoảng từ 10.300mm đến 12.200mm

- Chiều rộng tổng thể

Khoảng từ 2.000mm đến 2.300mm

Khoảng từ 2.200mm đến 2.500mm

Khoảng từ 2.300mm đến 2.500mm

- Chiều cao tổng thể

Khoảng từ 2.500mm đến 3.500mm

Khoảng từ 2.500mm đến 3.500mm

Khoảng từ 2.500 đến 3.500mm

3

Cửa lên xuống cho hành khách

 

 

 

- Số cửa

2

≥2

≥2

- Chiều rộng tối thiểu của cửa lên xuống

650mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép

651mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép

652mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép

- Chiều cao tối thiểu của cửa lên xuống

1.800mm

1.800mm

1.800mm

- Loại cửa

Cửa đơn hoặc
cửa kép

Cửa đơn hoặc cửa kép

Cửa đơn hoặc cửa kép

- Chiều cao từ mặt đất lên đến sàn xe và số bậc lên xuống

≤900mm

2 - 3 bậc

≤900mm

2 - 3 bậc

≤900mm

2 - 3 bậc

- Chiều sâu tối thiểu của bậc lên xuống

200mm

200mm

200mm

4

Tổng sức chứa (ngồi + đứng)

Từ 20 đến 40 chỗ ngồi

Từ 41 đến 60 chỗ ngồi

Từ 61 đến 80 chỗ ngồi

 

Trong đó, số ghế ngồi là:

Từ 17 đến 20 ghế ngồi

Từ 21 đến 28 ghế ngồi

Từ 26 đến 39 ghế ngồi

5

Điều hòa không khí

Có máy điều hòa không khí phù hợp

Có máy điều hòa không khí phù hợp

Có máy điều hòa không khí phù hợp

6

Tiêu chuẩn khí thải

Theo quy định

Theo quy định

Theo quy định

7

Vị trí động cơ

Phía trước
hoặc sau xe

Phía trước hoặc sau xe

Phía sau xe

8

Màu sơn xe buýt

Do Sở Giao thông vận tải quy định

9

Kiểu dáng

Các góc bo có bán kính cong nhỏ, đường viền bao thẳng, dáng mạnh mẽ

10

Hệ thống kiểm soát phụ trợ

Có sẵn đầu nối gắn thiết bị giám sát hành trình và hệ thống thông báo trạm dừng tự động.

Có bảng thông tin bằng đèn LED phía trước và sau xe.

Có vị trí đặt thùng vé bán tự động.

Có bảng nội quy xe buýt sau lưng tài xế.

11

Các tiện ích khác

Chế độ đào tạo nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa vận hành.

Có chế độ bảo hành bảo dưỡng và cung cấp vật tư phụ tùng thay thế.

Có bộ đồ sửa chữa và dụng cụ đi kèm theo.

Ghi chú: Các thông số kỹ thuật cơ bản này không áp dụng cho loại xe dành cho người khuyết tật./.

Tùng Khang

EMC Đã kết nối EMC