Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2320/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Phú Nhuận. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2319/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Gò Vấp | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2318/QĐ-UBND về việc thành lập Ban Tổ chức Thi tuyển quốc tế “Ý tưởng quy hoạch Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc” tại thành phố Thủ Đức. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2311/QĐ-UBND về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố quản lý năm 2025. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2310/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2307/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2306/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Hóc Môn | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2305/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 11. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2304/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 12 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2303/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Nhà Bè |

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Ngày 10/10/2016, Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND về ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Cl-

73.949

203.798

277.747

2

SO42-

73.949

182.380

256.329

3

HCO3-

73.949

182.485

256.434

4

Tổng P2O5

73.949

70.064

144.013

5

Tổng K2O

73.949

462.466

536.415

6

P2O5 dễ tiêu (Bray 2)

73.949

70.064

144.013

7

K2O dễ tiêu

73.949

70.064

144.013

8

Tổng N

73.949

668.540

742.489

9

Tổng P

73.949

337.184

411.133

10

Tổng muối tan

73.949

0

73.949

11

Tổng chất hữu cơ (Waley Black)

73.949

432.694

506.643

12

Ca2+

76.273

429.803

506.076

13

Mg2+chuẩn độ thể tích

76.273

428.762

505.035

14

K+

76.273

606.720

682.993

15

Na+

76.273

606.720

682.993

16

Al3+

76.273

488.847

565.120

17

Fe3+

76.273

364.816

441.089

18

Mn2+ 

76.273

413.703

489.976

19

Pb

76.273

675.928

752.201

20

Cd

76.273

675.928

752.201

21

Hg

76.273

675.928

752.201

22

As

76.273

675.928

752.201

23

Fe

76.273

675.928

752.201

24

Cu

76.273

675.928

752.201

25

Zn

76.273

675.928

752.201

26

Cr

76.273

675.928

752.201

27

Mn

76.273

675.928

752.201

28

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin.Endrin-Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor, Epoxide, Methoxyclor.

97.236

1.936.203

2.033.439

29

Thuốc BVTV nhóm Perethroid: Permethrin. Deltamethrin, Cypermethrin. Fenvalerate.

264.595

1.936.203

2.200.798

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu

 

Trần Phát  

EMC Đã kết nối EMC