Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2064/QĐ-UBND về ban hành Quy chế tài chính Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 9 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2068/QĐ-UBND về công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2061/QĐ-UBND về xếp hạng II đối với Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm - Thực phẩm | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2060/QĐ-UBND về xếp hạng II đối với Trung tâm Cấp cứu 115 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2062/QĐ-UBND về xếp hạng III đối với Bệnh viện Bến Sắn | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2059/QĐ-UBND về xếp hạng II đối với Bệnh viện quận Tân Phú | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2058/QĐ-UBND về xếp hạng II đối với Bệnh viện quận Tân Bình | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2056/QĐ-UBND về xếp hạng II đối với Bệnh viện quận Gò Vấp | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2057/QĐ-UBND về xếp hạng II đối với Bệnh viện quận Phú Nhuận | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2054/QĐ-UBND về xếp hạng II đối với Bệnh viện Quận 12 |

Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 924/QĐ-UBND Về việc công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Ngày 17/3/2023, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 924/QĐ-UBND Về việc công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022, với số liệu đến thời điểm 31/12/2022 như sau:

TT

Phân loại đất, loại rừng

Diện tích (ha)

Loại rừng theo mục đích sử dụng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

I

Diện tích có rừng

33.372,44

25,26

32.849,39

497,79

1

Rừng tự nhiên

13.508,50

0,24

13.508,26

0

2

Rừng trồng

19.863,94

25,02

19.341,13

497,79

II

Diện tích chưa thành rừng

2.450,56

4,66

2.400,77

45,13

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

184,76

0

150,00

34,76

2

Diện tích khác

 

2.265,80

4,66

2.250,77

10,37

III

Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng

35.823,00

29,92

35.250,16

542,92

Tỷ lệ che phủ rừng năm 2022 là: 15,93%.

- Tổ chức thực hiện:

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn Thành phố và của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định; quản lý khai thác hiệu quả hệ thống thông tin quản lý ngành lâm nghiệp, lưu trữ và cung cấp số liệu, bản đồ diễn biến rừng cho các cơ quan, đơn vị có liên quan theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ; tổ chức theo dõi diễn biến rừng, tổng hợp kết quả báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt công bố hiện trạng rừng định kỳ năm tiếp theo.

+ Giao Ủy ban nhân dân các huyện có rừng thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

Tùng Khang

 

EMC Đã kết nối EMC