Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2264/QĐ-UBND về công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) lần thứ 01 của Quỹ Doanh nhân vì cộng đồng | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2260/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2255/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2244/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chuyển đổi số | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2240/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính do Sở Văn hóa và Thể thao quản lý. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 73/2025/QĐ-UBND về ban hành quy định về quản lý chất thải và thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho hoạt động quản lý chất thải | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2233/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2232/QĐ-UBND về việc Ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao. | Ủy ban nhân dân Tp.HCM ban hành Quyết định số 2204/QĐ-UBND về thành lập Tổ công tác của Ủy ban nhân dân về cao điểm đấu tranh ngăn chặn, đẩy lùi tội phạm buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả, xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2203/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý đê điều |

Điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch khu nhà ở tại phường Phú Hữu, Quận 9

Ngày 11/9/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 4554/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở tại phường Phú Hữu, Quận 9, cụ thể như sau:

* Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

- Vị trí và ranh giới khu vực quy hoạch:

+ Phía Đông: Giáp khu đất trống, nút giao thông đường Vành đai phía Đông và đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây.

+ Phía Tây:  Giáp dự án khu nhà ở Công ty Nam Phan và đất trống.

+ Phía Nam:  Giáp khu đất trống.

+ Phía Bắc:   Giáp đường Số 1.

- Diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 24.119 m2.

* Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất:

1. Nhà ở các loại:

+ Nhà ở liên kế có sân vườn: Gồm 40 lô, bố trí tại các khu đất có ký hiệu: A7/01 – A7/18; A8/01 – A8/04; A9/01 – A9/18.

* Diện tích khuôn viên một lô: 144 m2 ÷ 194,19 m2.

* Mật độ xây dựng: tối đa 75%.

* Tầng cao: ≤ 04 tầng (theo TCVN 03/2012/BXD).

* Khoảng lùi công trình:

· Sân trước: ≥ 2,5m.

· Sân sau: ≥ 2 m.

· Các căn góc lùi ≥ 2m ÷ 2,5m so với ranh quy hoạch lộ giới.

   * Chiều cao xây dựng công trình: ≤ 18m (tính từ cốt lề đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

+ Nhà ở biệt thự: Gồm 03 lô, bố trí tại khu đất có ký hiệu: C3/01 – C3/03.

* Diện tích khuôn viên một lô: 227,73 m2 ÷ 255,17 m2.

* Mật độ xây dựng: 50%.

* Tầng cao: ≤ 03 tầng (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm – theo NĐ 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ).

* Khoảng lùi công trình:

· Sân trước: ≥ 2,5m.

· Sân sau: ≥ 2 m.

· Các ranh đất còn lại: ≥ 2m.

* Chiều cao xây dựng công trình: ≤ 16m (tính từ cốt lề đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

+ Nhà ở chung cư: ký hiệu I.

* Diện tích khuôn viên: 2.790,03m2.

* Mật độ xây dựng:

+ Khối đế: ≤ 60%.

+ Khối tháp: ≤ 40%.

* Hệ số sử dụng đất: 6,0, trong đó:

+ Chức năng ở: 5,0.

+ Chức năng nhà xe, dịch vụ: 1,0.

* Tầng cao (theo TCVN 03/2012/BXD): 15 tầng, trong đó:

+ Khối đế: 02 tầng.

+ Khối tháp: 13 tầng.

* Quy mô dân số: 228 người.

* Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm ở chung cư: 12,23 m2/người.

* Khoảng lùi công trình:

·  So với Đường số 1: ≥ 6 m.

·  So với các ranh đất còn lại: ≥ 6 m.

* Chiều cao xây dựng công trình: 60m (tính từ cốt lề đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

2. Công trình giáo dục:

- Trường mầm non: bố trí tại khu đất ký hiệu II

* Diện tích khuôn viên: 3.491,71 m2.

* Mật độ xây dựng: 40%.

* Tầng cao: ≤ 03 tầng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD). Tầng 03 không bố trí lớp học.

* Hệ số sử dụng đất: ≤ 1,2

* Khoảng lùi công trình:

+ So với đường số 12: ≥ 4m.

+ So với các ranh đất còn lại: ≥ 4m.

* Chiều cao xây dựng công trình: ≤ 12m (tính từ cốt lề đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

3. Các khu cây xanh công viên, vườn hoa nhóm nhà ở: ký hiệu CX3 – CX6: Tổng diện tích 563 m2.

 

Nguyên Ngân

EMC Đã kết nối EMC