Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3507/QĐ-UBND về Phê duyệt Đề án cơ cấu lại Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Hóc Môn đến năm 2025. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3506/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án cơ cấu lại Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ích quận Gò Vấp đến năm 2025 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3505/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2025 đối với Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 12. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3504/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2025 đối với Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Phú Nhuận. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3500/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH Một thành viên Môi trường đô thị | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3499/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng cầu Kênh Ngang số 3 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3496/QĐ-UBND về ban hành Quy định phân công thực hiện công tác chuyển doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3476/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2025 đối với Tổng công ty Công nghiệp Sài Gòn | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3475/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của Quận 12. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3474/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã các lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước; An toàn đập, hồ chứa thủy điện; Công nghiệp địa phương; Công nghiệp tiêu dùng |

Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, phường Hiệp Phú, quận 9

Ngày 11/10/2010, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 4440/QĐ-UBND về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, phường Hiệp Phú, quận 9, cụ thể như sau:


* Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:


- Quy mô khu vực quy hoạch: 205 ha.


- Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch: khu vực nghiên cứu quy hoạch thuộc một phần phường Hiệp Phú, quận 9. Ranh giới khu vực quy hoạch được xác định bởi: phía Đông giáp phường Tăng Nhơn Phú A qua đường Man Thiện; phía Tây giáp Xa lộ Hà Nội; phía Nam giáp phường Tăng Nhơn Phú B và Phước Long B qua đường Trương Văn Hải; phía Bắc giáp Khu Công nghệ cao.


* Mục tiêu của nhiệm vụ quy hoạch:


- Cân đối chỉ tiêu sử dụng đất, đảm bảo tính khả thi và phù hợp với định hướng của nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung quận 9.

- Định hướng quy hoạch lại hệ thống giao thông nội bộ, cải tạo các khu dân cư hiện hữu, tránh việc quy hoạch không khả thi nhằm hạn chế ảnh hưởng đến đời sống người dân.


- Định hướng về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại khu vực, làm cơ sở lập đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000.


* Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:

 

STT
Loại chỉ tiêu
Đơn vị tính
Chỉ tiêu
Ghi chú
A
Các chỉ tiêu sử dụng đất
 
Đất đơn vị ở
m2/người
48 ÷ 51
 
 - Đất nhóm nhà ở
m2/người
28,7 ÷ 29,5
Tính trung bình trên toàn khu vực đồ án, đối với từng loại hình nhà ở cần phân bổ chỉ tiêu đất nhóm ở phù hợp khi lập đồ án.
 - Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở:
+ Công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở.
+ Công trình dịch vụ đơn vị ở khác
m2/người
3,8 ÷ 5,0
 
1,8 ÷ 2,7
 
 
2,0 ÷ 2,3
Chỉ tiêu đất giáo dục đơn vị ở chưa đạt theo Quy chuẩn xây dựng Việt Nam 01:2008 do khu vực chủ yếu là dân cư hiện hữu chỉnh trang, không còn nhiều quỹ đất để phát triển các công trình giáo dục mới.
 - Đất cây xanh sử dụng công cộng
m2/người
4,0 ÷ 4,5
 
 - Đất giao thông
m2/người
11,5 ÷ 12
Tính đến đường cấp phân khu vực (lộ giới ≥ 13m)
km/km2
13,3 - 10
B
Chỉ tiêu quy họach kiến trúc
 
- Quy mô dân số dự kiến
người
Khoảng 30.000
Trong đó, dự kiến dân số phân bố cho khu đất hỗn hợp khoảng 10.000 người
- Mật độ xây dựng
%
Khoảng 30
 
- Tầng cao xây dựng
Tầng
1 - 25
 
C
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật
 
 + Tiêu chuẩn cấp nước
lít/người/ngày đêm
200
 
 + Tiêu chuẩn thoát nước
lít/người/ngày đêm
200
 
 + Tiêu chuẩn cấp điện
kwh/người/năm
2.000 - 2.500
 
+ Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường
kg/người/ngày đêm
1 - 1,5
 

 

Lam Điền

EMC Đã kết nối EMC