Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3090/QĐ-UBND về bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3085/QĐ-UBND về phê duyệt danh sách, số lượng tuyến và tần suất vớt đối với các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3082/QĐ-UBND về việc công bố hết dịch bệnh truyền nhiễm tại 27 phường, xã | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3080/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của Quận 3, | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3028/QĐ-UBND về việc công bố hết dịch bệnh truyền nhiễm tại 37 phường, xã | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3019/QĐ-UBND về việc thành lập Hội đồng thẩm định cấp cơ sở thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thành phần 1: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3005/QĐ-UBND về phê duyệt thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3000/QĐ-UBND về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành điện khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2999/QĐ-UBND về việc điều chỉnh dự án đầu tư Xây dựng tuyến đường sắt đô thị số 1 Thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Suối Tiên | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2994/QĐ-UBND về phê duyệt Dự án thành phần 2: Đầu tư xây dựng đường gom dân sinh, cầu vượt ngang đường cao tốc thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài |

Điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông đường Kha Vạn Cân, phường Linh Trung, quận Thủ Đức

Ngày 26 tháng 7 năm 2013, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 4042/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phía Đông đường Kha Vạn Cân, phường Linh Trung, quận Thủ Đức. Nội dung cụ thể như sau:


* Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:


- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 5,55 ha.


- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch: nằm trong ô phố có chức năng đất công nghiệp (diện tích 5,81 ha) trên bản vẽ tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phía Đông đường Kha Vạn Cân, phường Linh Trung, quận Thủ Đức.


+ Phía Đông : giáp đường nội bộ.


+ Phía Tây : giáp đường Kha Vạn Cân và giáp ranh khu đất dự án của Tổng Công ty xây dựng Sài Gòn.


+ Phía Nam và phía Bắc : giáp đường nội bộ.


* Lộ giới các tuyến đường có liên quan:


- Đường Kha Vạn Cân (phần đường hiện hữu mở rộng): 30m.


- Đường Kha Vạn Cân (phần đường hiện hữu mở rộng có nắn tuyến): 60m.


- Đường nội bộ phía Đông, phía Nam và phía Bắc: 12m.


* Giải pháp, hiệu quả kinh tế - xã hội của việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch:


- Xác định tính chất, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu về sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật trong khu vực điều chỉnh quy hoạch.


- Đáp ứng nhu cầu nhà ở của quận Thủ Đức, bổ sung một số khu chức năng cần thiết, quan trọng cho khu vực như: các khu công trình công cộng và khu công viên cây xanh đơn vị ở.


- Xác định các tính chất, chức năng và quy mô của từng lô đất trong khu vực nghiên cứu quy hoạch, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật kèm theo làm cơ sở cho các dự án đầu tư. Nâng cao hiệu quả trong sử dụng đất, với các mục tiêu chính như sau:


+ Chuyển đổi chức năng các nhà máy hiện hữu thành khu phức hợp trên cơ sở cân đối quy mô dân số theo quy hoạch chung và phù hợp với các chỉ tiêu công trình dịch vụ công cộng.

 

+ Bổ sung các công trình dịch vụ công cộng, công viên cây xanh có quy mô phù hợp (bao gồm các công trình thương mại, giáo dục và công viên cây xanh) với quy mô dân số tính toán mới.


* Nội dung điều chỉnh:

 

STT
Quy hoạch đã được phê duyệt
Quy hoạch điều chỉnh cục bộ
Chức năng sử dụng đất
Đất công nghiệp hiện hữu
Đất phức hợp
Đất công trình công cộng: giáo dục (mẫu giáo)
Đất công viên cây xanh
Đất giao thông nội bộ
Diện tích
5,55 ha
Đất phức hợp - Khu B: 3,42 ha
Đất phức hợp - Khu C: 1,32 ha
Đất công trình công cộng (mẫu giáo): 0,22 ha
Đất công viên cây xanh: 0,42 ha
Đất giao thông nội bộ: 0,17 ha
Dân số
-
Đất phức hợp - Khu B: 1.700 người
Đất phức hợp - Khu C: 300 người
Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm ở
 
-
Đất phức hợp - Khu B: 20 m2/người
Đất phức hợp - Khu C: 44 m2/người
Mật độ xây dựng
20% - 30%
Đất phức hợp - Khu B: 30% - 40%
Đất phức hợp - Khu C: 30% - 40%
Đất công trình công cộng (mẫu giáo): 30% - 40%
Đất công viên cây xanh: 5%
Tầng cao tối thiểu, tối đa
Tối đa 3 tầng
Đất phức hợp - Khu B: 12 - 20 tầng
Đất phức hợp - Khu C: 12 - 20 tầng
Đất công trình công cộng (mẫu giáo): 2 - 3 tầng (*)
Đất công viên cây xanh: 1 tầng
Hệ số sử dụng đất
khoảng 0,9
Đất phức hợp - Khu B: tối đa 6 lần
Đất phức hợp - Khu C: tối đa 6 lần
Đất công trình công cộng (mẫu giáo): tối đa 1,2 lần
Đất công viên cây xanh: tối đa 0,05 lần

 

 

NCĐ

EMC Đã kết nối EMC