Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 07/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 08/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 09/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 12/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo Thành phố Hồ Chí Minh. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 14/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh |

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi

Ngày 26/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2590/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, cụ thể như sau:

* Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng
năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp huyện phân bổ

(ha)

Thị trấn xác định

(ha)

Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Thị trấn

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên (*)

 

379,40

100,00

379,40

 

379,40

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

192,92

50,85

87,36

 

87,36

23,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,97

2,06

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNK

31,52

16,34

 

7,20

7,20

8,24

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

157,18

81,47

80,16

 

80,16

91,76

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,25

0,13

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

186,48

49,15

292,04

 

292,04

76,97

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

6,43

3,45

6,38

 

6,38

2,18

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,51

1,35

2,51

 

2,51

0,86

2.3

Đất an ninh

CAN

0,89

0,48

0,26

 

0,26

0,09

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

4,87

2,61

4,71

 

4,71

1,61

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

14,65

7,86

20,29

 

20,29

6,95

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3,68

1,97

3,50

 

3,50

1,20

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,93

0,50

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng (*)

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối (*)

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

71,00

38,07

106,85

 

106,85

36,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,25

3,17

17,28

 

17,28

16,17

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,08

0,11

0,05

 

0,05

0,05

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

11,53

16,24

15,63

 

15,63

14,63

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,88

1,24

1,07

 

1,07

1,00

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại đô thị

ODT

81,52

43,72

147,54

 

147,54

50,52

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

379,40

100,00

379,40

 

379,40

100,00

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

       Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

105,56

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

3,97

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

24,32

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,02

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Nguyên Ngân

EMC Đã kết nối EMC