Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 141/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phẩm. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 07/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 08/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 09/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 12/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo Thành phố Hồ Chí Minh. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch |

Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Hưng - Quận 7

Ngày 12/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2893/QĐ-UBND về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Hưng - Quận 7, cụ thể như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng

Năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp Quận phân bổ (ha)

 

Phường xác định

(ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN*

 

219,84

100,00

219,84

219,84

219,84

100,00

1

 Đất nông nghiệp

NNP

3,17

1,44

 

 

 

 

1.1

 Đất lúa nước

DLN

 

 

 

 

 

 

1.2

 Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

 Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

 Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.5

 Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

 Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,17

1,44

 

 

 

 

1.9

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

 Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

 Đất phi nông nghiệp

PNN

216,67

98,56

219,84

 

219,84

100,00

2.1

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0,84

0,39

1,08

0,03

1,11

0,50

2.2

 Đất quốc phòng

CQP

 

 

0,02

-0,02

 

 

2.3

 Đất an ninh

CAN

 

 

0,01

-0,01

 

 

2.4

 Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

3,13

1,42

0,12

3,07

3,19

1,45

2.6

 Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

 Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

 Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

 Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

 

0,82

 

0,82

0,37

2.10

 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,87

0,40

0,87

 

0,87

0,40

2.11

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

 Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2,07

 

2,07

0,94

2.13

 Đất sông, suối

SON

38,11

17,34

31,53

 

31,53

14,34

2.14

 Đất phát triển hạ tầng

DHT

38,36

17,45

88,78

 

88,78

40,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

13,95

 

13,95

6,35

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

3,99

 

3,99

1,81

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,10

0,05

7,98

 

7,98

3,63

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

2,29

 

2,29

1,04

2.15

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

2.16

 Đất ở đô thị

 

135,36

61,57

94,54

 

91,47

41,61

3

 Đất chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

4

 Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

5

 Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

6

 Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

10,95*

4,09

6,86

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,69

0,04

0,65

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,09

3,79

3,30

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,17

0,26

2,91

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

Không có  

 

Nguyên Ngân

EMC Đã kết nối EMC