Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1322/QĐ-UBND về việc phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế đã được tái cấu trúc theo các phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND Thành phố thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1321/QĐ-UBND về việc phê duyệt 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế đã được tái cấu trúc theo các phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND Thành phố thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1314/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1313/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1312/QĐ-UBND về thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo xây dựng Thành phố học tập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1299/QĐ-UBND về bổ sung, thay đổi nhân sự Tổ Chuyên viên giúp việc Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn đến năm 2030 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1288/QĐ-UBND về thành lập Tổ Công tác xây dựng Đề án “xây dựng Thành phố trở thành trung tâm dịch vụ lớn của cả nước và khu vực với các ngành dịch vụ cao cấp, hiện đại, có giá trị gia tăng cao”. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1286/QĐ-UBND về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo Phát triển Du lịch Thành phố. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1283/QĐ-UBND về thay đổi thành viên Ban chỉ đạo và Tổ giúp việc Ban chỉ đạo Thành phố Hồ Chí Minh về Hội nhập quốc tế. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1282/QĐ-UBND về việc kiện toàn nhân sự Ban Chỉ đạo thực hiện dự án xây dựng bảng giá đất trên địa bàn Thành phố. |

Danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí

Ngày 06/02/2013, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 699/QĐ-UBND ban hành danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:

 

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ 
LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ

 

 

 

Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Bề rộng vỉa hè (m)
Ghi chú
QUẬN 1
1
Bùi Thị Xuân
Cách Mạng Tháng Tám
Tôn Thất Tùng
6
 
2
Calmette
Trần Hưng Đạo
Lê Thị Hồng Gấm
4,9
 
3
Cao Bá Quát
Thái Văn Lung
Hai Bà Trưng
5,7
 
4
Chu Mạnh Trinh
Lý Tự Trọng
Nguyễn Du
5,6-7
 
5
Cô Bắc
Nguyễn Thái Học
Đề Thám
5,3
 
6
Cống Quỳnh
Bùi Thị Xuân
Bùi Viện
3,9-6
 
7
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Đình Chiểu
Điện Biên Phủ
5,8
 
8
Đông Du
Hai Bà Trưng
Đồng Khởi
4
 
9
Hàm Nghi
Công trường Quách Thị Trang
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
5,7
 
10
Hải Triều
Nguyễn Huệ
Hàm Nghi
5,7
 
11
Hồ Huấn Nghiệp
Công trường Mê Linh
Đồng Khởi
5,5
 
12
Hồ Tùng Mậu
Bến Chương Dương
Tôn Thất Thiệp
3,9-6,5
 
13
Huyền Trân Công Chúa
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Du
6,5
 
14
Huỳnh Thúc Kháng
Lê Lợi
Pasteur
6,2-6,4
 
15
Lê Thị Hồng Gấm
Phó Đức Chính
Calmette
5
 
16
Lê Văn Hưu
Lê Duẩn
Nguyễn Du
4-6
 
17
Mạc Đĩnh Chi
Điện Biên Phủ
Trần Cao Vân
5,9-6,1
 
18
Mạc Thị Bưởi
Hai Bà Trưng
Đồng Khởi
4
 
19
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Lê Lợi
Hàm Nghi
6
 
20
Ngô Đức Kế
Công trường Mê Linh
Nguyễn Huệ
4
 
21
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Hữu Cảnh
Lê Duẩn
6,2
 
22
Nguyễn Cư Trinh
Trần Hưng Đạo
Cống Quỳnh
6
 
23
Nguyễn Công Trứ
Hồ Tùng Mậu
Yersin
3,5-6
 
24
Nguyễn Du
Tôn Đức Thắng
Pasteur
5,4-6
 
25
Nguyễn Hữu Cầu
Hai Bà Trưng
Thạch Thị Thanh
8
 
26
Nguyễn Huy Tự
Nguyễn Văn Giai
Đinh Tiên Hoàng
6
 
27
Nguyễn Khắc Nhu
Trần Hưng Đạo
Cô Giang
4,7-5,9
 
28
Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Hai Bà Trưng
5,8-6
 
29
Nguyễn Siêu
Thái Văn Lung
Hai Bà Trưng
5-9
 
30
Nguyễn Thái Bình
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Phó Đức Chính
4,8-5
 
31
Nguyễn Thị Minh Khai
Cống Quỳnh
Lương Hữu Khánh
6
 
32
Nguyễn Trãi
Nguyễn Cư Trinh
Nguyễn Văn Cừ
4,7-5,4
 
33
Nguyễn Trung Ngạn
Tôn Đức Thắng
Chu Mạnh Trinh
4,8
 
34
Nguyễn Trung Trực
Lê Thánh Tôn
Lê Lợi
5,5-6
 
35
Nguyễn Văn Bình
Công xã Paris
Hai Bà Trưng
5,8
 
36
Nguyễn Văn Thủ
Mạc Đĩnh Chi
Phùng Khắc Khoan
6
 
37
Phan Bội Châu
Lê Thánh Tôn
Lê Lợi
7,7
 
38
Phan Chu Trinh
Lê Thánh Tôn
Lê Lai
7,2
 
39
Phan Văn Trường
Nguyễn Thái Học
Yersin
4-4,6
 
40
Phó Đức Chính
Lê Thị Hồng Gấm
Nguyễn Công Trứ
5
 
41
Sương Nguyệt Anh
Cách Mạng Tháng Tám
Tôn Thất Tùng
5,8
 
42
Thái Văn Lung
Lê Thánh Tôn
Nguyễn Siêu
3,5
 
43
Thi Sách
Lê Thánh Tôn
Công trường Mê Linh
5,6-6
 
44
Thủ Khoa Huân
Nguyễn Du
Lý Tự Trọng
5,5
 
45
Tôn Thất Đạm
Huỳnh Thúc Kháng
Tôn Thất Thiệp
5,5
 
46
Tôn Thất Thiệp
Nguyễn Huệ
Hồ Tùng Mậu
5,7
 
47
Tôn Thất Tùng
Lê Lai
Bùi Thị Xuân
7
 
48
Trần Cao Vân
Mạc Đĩnh Chi
Hai Bà Trưng
5,7
 
49
Trần Đình Xu
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Cư Trinh
6,1
 
50
Trần Quang Khải
Đinh Tiên Hoàng
Trần Khắc Chân
5,6
 
51
Trịnh Văn Cấn
Yersin
Nguyễn Thái Học
4,5
 
52
Trương Định
Lê Thánh Tôn
Lý Tự Trọng
5
 
53
Yersin
Phan Văn Trường
Trịnh Văn Cấn
4
 
QUẬN 3
54
Cách Mạng Tháng Tám
Tú Xương
Công trường Dân Chủ
11
 
55
Huỳnh Tịnh Của
Trần Quốc Toản
Nguyễn Văn Mai
6
 
56
Lê Quý Đôn
Nguyễn Thị Minh Khai
Võ Văn Tần
6
 
Tú Xương
Võ Thị Sáu
 
 
57
Nguyễn Thượng Hiền
Công trường Dân Chủ
Điện Biên Phủ
6,8
 
58
Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Thượng Hiền
Cao Thắng
12,3
 
59
Nguyễn Thị Minh Khai
Cao Thắng
Cách Mạng Tháng Tám
6
 
Cách Mạng Tháng Tám
Bà Huyện Thanh Quan
6
 
60
Tú Xương
Bà Huyện Thanh Quan
Nguyễn Thông
6,8
 
Nguyễn Thông
Cách Mạng Tháng Tám
6
 
61
Võ Văn Tần
Công trường Quốc tế
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
6-7
 
QUẬN 4
62
Lê Thạch
Lê Văn Linh
Đinh Lễ
3,5-6
 
63
Đinh Lễ
Lê Thạch
Lê Quốc Hưng
4
 
QUẬN 5
64
An Bình
Hàm Tử
Trần Hưng Đạo
3-4
 
65
An Dương Vương
Nguyễn Văn Cừ
Phước Hưng
4-10
 
66
Bà Triệu
Nguyễn Kim
Lý Thường Kiệt
3,5-5
 
67
Bãi Sậy
Kim Biên
Ngô Nhân Tịnh
5-6
 
68
Bạch Vân
Nhiêu Tâm
An Bình
3,8-6
 
69
Bùi Hữu Nghĩa
Bạch Vân
Nguyễn Trãi
3-6
 
70
Châu Văn Liêm
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trãi
3
 
71
Chiêu Anh Các
Nhiêu Tâm
Bùi Hữu Nghĩa
3,4-6
 
72
Đặng Thái Thân
Mạc Thiên Tích
Hồng Bàng
3,4-4
 
73
Hà Tôn Quyền
Tân Thành
Nguyễn Chí Thanh
3,4
 
74
Hải Thượng Lãn Ông
Hàm Tử
Ngô Nhân Tịnh
3,8-5
 
75
Hồng Bàng
Ngô Quyền
Nguyễn Thị Nhỏ
3,3-9,5
 
76
Hùng Vương
Nguyễn Văn Cừ
Ngô Quyền
3-10,6
 
77
Huỳnh Mẫn Đạt
Trần Hưng Đạo
Trần Phú
3-5,2
 
78
Lê Hồng Phong
Phan Văn Trị
Hùng Vương
5-10
 
79
Lý Thường Kiệt
Hồng Bàng
Nguyễn Chí Thanh
3,2-10
 
80
Mạc Thiên Tích
Phước Hưng
Ngô Quyền
3,2-10
 
81
Ngô Gia Tự
Nguyễn Tri Phương
Ngô Quyền
3,7-8,5
 
82
Ngô Quyền
Hồng Bàng
Nguyễn Chí Thanh
3-4,4
 
83
Nghĩa Thục
Nhiêu Tâm
Trần Tuấn Khải
4
 
84
Nguyễn Án
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trãi
5,6-6,5
 
85
Nguyễn Biểu
Cao Đạt
Trần Hưng Đạo
3,9-5
 
86
Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn Thị Nhỏ
3,8-6,2
 
87
Nguyễn Duy Dương
Trần Phú
Nguyễn Chí Thanh
5,4-5,7
 
88
Nguyễn Kim
Hồng Bàng
Nguyễn Chí Thanh
3-10
 
89
Nguyễn Trãi
Nguyễn Văn Cừ
Triệu Quang Phục
3,8-5,3
 
90
Nguyễn Tri Phương
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Chí Thanh
3,6-9
 
91
Nguyễn Văn Đừng
Hàm Tử
Trần Hưng Đạo
4
 
92
Nguyễn Văn Cừ
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Thị Minh Khai
3-5
 
93
Nhiêu Tâm
Bạch Vân
Trần Hưng Đạo
3,6-6
 
94
Phạm Hữu Chí
 
Nguyễn Kim
Lý Thường Kiệt
5
 
Lương Nhữ Học
Đỗ Ngọc Thạnh
3,5-4,1
 
95
Sư Vạn Hạnh
Hùng Vương
Nguyễn Chí Thanh
4-4,8
 
96
Tân Hưng
Thuận Kiều
Nguyễn Thị Nhỏ
 3-7
 
97
Tân Thành
Phó Cơ Điều
Đỗ Ngọc Thạnh
4-5,5
 
98
Tản Đà
Hàm Tử
Hồng Bàng
4,5-7,1
 
99
Tạ Uyên
Hồng Bàng
Nguyễn Chí Thanh
 7-8
 
100
Thuận Kiều
Hồng Bàng
Nguyễn Chí Thanh
4,6-5
 
101
Trang Tử
Đỗ Ngọc Thạch
Dương Tử Giang
11
 
102
Trần Bình Trọng
Hàm Tử
An Dương Vương
4-5
 
103
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Tri Phương
3,8-7,2
 
104
Trần Nhân Tôn
Trần Phú
Hùng Vương
3-7
 
105
Trần Phú
Trần Bình Trọng
Nguyễn Văn Cừ
3-10
 
Sư Vạn Hạnh
Trần Hưng Đạo
3-8
 
106
Trần Tuấn Khải
Nghĩa Thục
Trần Hưng Đạo
5
 
107
Trần Xuân Hòa
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trãi
4,5
 
108
Vạn Tượng
Vũ Chí Hiếu
Hải Thượng Lãn Ông
4
 
QUẬN 6
109
Minh Phụng
Hậu Giang
Lê Quang Sung
4,8-7,5
 
110
Tháp Mười
Phạm Đình Hổ
Chu Văn An
5
 
QUẬN 11
111
Lý Thường Kiệt
Trước Điện lực Phú Thọ và nhà hàng Phong Lan
4,5
 
112
Lữ Gia
Trước Coopmark Phú Thọ
4,5
 
QUẬN 12
113
Tỉnh lộ 15
Cầu Chợ Cầu
Cầu vượt Quang Trung
8
 
114
Trường Chinh
Nút giao thông An Sương
Cầu Tham Lương
6
 
115
Nguyễn Ảnh Thủ
Ngã tư Trung Chánh
Tô Ký
4
 
HUYỆN HÓC MÔN
116
Nguyễn Ảnh Thủ
Tô Ký
Phan Văn Hớn
4,75
 
HUYỆN CẦN GIỜ
117
Rừng Sác
Bến phà Bình Khánh
Thánh Thất Bình Khánh
3,7-5,8
 
 

 

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA

 

STT
Tên đường,
khu vực
Điểm đầu
Điểm cuối
Bề rộng vỉa hè (m)
Ghi chú
QUẬN 5
1
Phạm Đôn
Tân Hàng
Hải Thượng Lãn Ông
6
Phố ăn Chợ Lớn
2
Hải Thượng Lãn Ông
Trần Hòa
Châu Văn Liêm
5 - 6
Phố thuốc Đông Y
3
Phù Đổng Thiên Vương
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trãi
3
Chợ Xã Tây
4
Đỗ Ngọc Thạch
Tân Thành
Tân Hưng
4
Chợ Tân Thành
5
Dương Tử Giang
Tân Thành
Tân Hưng
4
Chợ Tân Thành
6
Tạ Uyên
Hồng Bàng
Nguyễn Chí Thanh
4
Chợ Tân Thành
7
Phùng Hưng
Hồng Bàng
Nguyễn Trãi
2
Chợ Phùng Hưng
8
Lão Tử
Châu Văn Liêm
Phùng Hưng
2
Chợ Phùng Hưng
9
Hà Tôn Quyền
Hồng Bàng
Nguyễn Chí Thanh
4
Chợ Hà Tôn Quyền
10
Tân Thành
Đỗ Ngọc Thạch
Hà Tôn Quyền
4
Chợ Hà Tôn Quyền
11
Phạm Hữu Chí
Đỗ Ngọc Thạch
Hà Tôn Quyền
4
Chợ Hà Tôn Quyền
QUẬN 6
12
Trần Bình
Tháp Mười
Phan Văn Khỏe
4,6
Để hàng hóa
13
Lê Tấn Kế
Tháp Mười
Phan Văn Khỏe
4,6
Để hàng hóa

 

 

DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG
CHO PHÉP ĐỖ XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ

 

STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Bề rộng đường (m)
Ghi chú
QUẬN 1
1
Cao Bá Quát
Thái Văn Lung
Hai Bà Trưng
8
Đỗ xe bên phải
2
Đông Du
Đồng Khởi
Hai Bà Trưng
12
Đỗ xe bên phải
3
Lê Lợi
Công trường Quách Thị Trang
Nguyễn Huệ
36
 
4
Nguyễn Huệ
Lê Lợi
Tôn Đức Thắng
36
 
5
Lê Lai
Nguyễn Thị Nghĩa
Công trường Quách Thị Trang
11
Đỗ xe bên phải
Khoảng lùi đối diện khách sạn New World)
6
Nguyễn Văn Cừ
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trãi
19,5
Đỗ xe bên phải
7
Hàm Nghi
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Tôn Đức Thắng
39
 
8
Trương Định
Lý Tự Trọng
Nguyễn Du
9,1
Đỗ xe bên phải 
9
Phan Chu Trinh
Lê Thánh Tôn
Lê Lai
19
Đỗ xe bên phải
10
Phan Bội Châu
Lê Lợi
Lê Thánh Tôn
19
Đỗ xe bên phải
11
Thủ Khoa Huân
Nguyễn Du
Lê Thánh Tôn
12
Đỗ xe bên phải
12
Hai Bà Trưng
Điện Biên Phủ
 
Võ Thị Sáu

13
Đỗ xe khu vực trước công viên Lê Văn Tám, không đỗ dưới lòng đường
13
Nguyễn Cư Trinh
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trãi
18
Đỗ xe theo giờ, từ 09:00 - 16:00 và từ 19:00 - 06:00
14
Nguyễn Du
Huyền Trân Công Chúa
Trương Định
8
Đỗ xe theo giờ, từ 09:00 - 16:00 và từ 19:00 - 06:00
15
Huyền Trân Công Chúa
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Du
9
Đỗ xe theo giờ, từ 09:00 - 16:00 và từ 19:00 - 06:00
16
Mạc Thị Bưởi
Hai Bà Trưng
Nguyễn Huệ
12
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ
17
Ngô Đức Kế
Công trường Mê Linh
Nguyễn Huệ
12
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ
18
Hồ Huấn Nghiệp
Công trường Mê Linh
Đồng Khởi
8
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ
 
QUẬN 2
 
16
Nguyễn Văn Hưởng
Thảo Điền
Nguyễn Cừ
12
Đỗ xe bên phải
 
QUẬN 3
 
17
Bà Huyện Thanh Quan
Kỳ Đồng
Rạch Bùng Binh
12
Đỗ xe bên phải
18
Trương Định
Lý Chính Thắng
Hoàng Sa
12
Đỗ xe bên phải
19
Trần Quốc Thảo
Điện Biên Phủ
Ngô Thời Nhiệm
12
Đỗ xe bên phải (trừ vị trí trước nhà số 39)
Nguyễn Đình Chiểu
Võ Văn Tần
20
Hồ Xuân Hương
Bà Huyện Thanh Quan
Nguyễn Thông
9,5
Đỗ theo giờ, từ 09:00 – 10h30 và từ 14h00 - 16:00 và từ 20:00 - 06:00
 
21
Võ Văn Tần
Cao Thắng
Nguyễn Thượng Hiền
12
Đỗ xe theo ngày chẳn, lẻ
 
22
Lê Ngô Cát
Ngô Thời Nhiệm
Điện Biên Phủ
6
Đỗ theo giờ, 09:00 – 10h30 và từ 14h00 - 16:00 và từ 20:00 - 06:00
23
Pasteur
Võ Thị Sáu
Trần Quốc Toản
7,5
Đỗ theo giờ, 09:00 – 10h30 và từ 14h00 - 16:00 và từ 20:00 - 06:00
QUẬN 5
24
An Dương Vương
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Thị Nhỏ
19
 
25
Nguyễn Thị Nhỏ
Trang Tử
Nguyễn Chí Thanh
14-15
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ
26
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Trãi
Trần Hưng Đạo
19,5
Đỗ xe bên phải
27
Phan Văn Trị
Lê Hồng Phong
Bùi Hữu Nghĩa
8
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
28
Tản Đà
Hồng Bàng
Nguyễn Trãi
12
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
29
Lê Hồng Phong
Trần Phú
Nguyễn Trãi
18
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
30
Trần Bình Trọng
Trần Phú
Trần Hưng Đạo
8,0
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
31
Phạm Hữu Chí
Nguyễn Kim
Lý Thường Kiệt
20
Đỗ xe một bên phía Hùng Vương Plaza
QUẬN 6
32
Nguyễn Hữu Thận
Tháp Mười
Lê Quang Sung
10
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
QUẬN 10
33
Lê Hồng Phong
3 Tháng 2
Hoàng Dư Khương
15
Đỗ xe bên phải, từ 09:00 – 15:00 và từ 20:00 - 06:00
34
Cao Thắng
3 Tháng 2
Hoàng Dư Khương
11,5
Đỗ xe bên trái, từ 09:00 – 15:00 và từ 20:00 - 06:00
35
Nguyễn Giản Thanh
Trường Sơn
Bắc Hải
12
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
36
Tuyến hẻm hai bên công viên Vườn Lài (hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh)
hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh
Cuối hẻm
6,5
Đỗ xe một bên giáp công viên Vườn Lài
37
Hẻm 51 Thành Thái
Thành Thái
Cuối hẻm
16
Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ
38
Tuyến hẻm xung quanh Công viên Z756 (hẻm 283 và hẻm 285 CMT8)
Đầu hẻm 283 và hẻm 285 CMT8
Cuối hẻm
10
Đỗ xe một bên giáp công viên Z756
QUẬN 11
39
Đường số 2 Cư xá Lữ Gia
Đường số 52
Lý Thường Kiệt
12,5
Đỗ xe bên phải

 

 

Quỳnh Chi